|
Danh sách các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ủng hộ đồng bào Miền Trung khắc phục hậu quả thiên tai (Từ ngày 19/10/2020-15/12/2020) 04/11/2020
I. ỦNG HỘ TIỀN MẶT
STT
|
Tên/Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Số tiền
|
Hình thức
|
1
|
Phạm Thị Thương
|
Số 91B Phùng Khắc Quang
|
10,000,000
|
Tiền mặt
|
2
|
Bé Phan Văn Đại Điền
|
47 Lê Lợi - TP Pleiku
|
500,000
|
Tiền mặt
|
3
|
Doanh nghiệp tư nhân Đức Quang
|
24 Nay Đer - TP Pleiku
|
2,000,000
|
Tiền mặt
|
4
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Phường Hội thương
|
1,000,000
|
Tiền mặt
|
5
|
Cán bộ Hội CTĐ tỉnh
|
Số 22 Trần Hưng Đạo
|
2,940,000
|
Tiền mặt
|
6
|
Lộc
|
Tỉnh Gia Lai
|
200,000
|
Tiền mặt
|
7
|
Công đoàn cơ Sở kế hoạch và đầu tư
|
Hoàng Hoa Thám - TP Pleiku
|
1,300,000
|
Tiền mặt
|
8
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Mang Yang
|
Huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
|
25,537,000
|
Tiền mặt
|
9
|
Vân Thị Kim Nguyên
|
Tỉnh Gia Lai
|
200,000
|
Chuyển khoản
|
10
|
CĐCS Vietinban Gia Lai
|
Tỉnh Gia Lai
|
5,000,000
|
Chuyển khoản
|
11
|
Ban ATGT tỉnh Gia Lai
|
Tỉnh Gia Lai
|
5,369,000
|
Chuyển khoản
|
12
|
Cty TNHH MTV Xổ số kiến thiết
|
Tỉnh Gia Lai
|
10,000,000
|
Chuyển khoản
|
13
|
Ngành giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
|
Tỉnh Gia Lai
|
177,160,000
|
Tiền mặt
|
14
|
Câu lạc bộ Tennic 1800, Hoàng phát, BTB Gia Lai, Xăng dầu Bắc Tây Nguyên
|
Tỉnh Gia Lai
|
6,000,000
|
Tiền mặt
|
15
|
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản
|
Tỉnh Gia Lai
|
2,034,000
|
Tiền mặt
|
16
|
Bảo tàng tỉnh Gia Lai
|
Tỉnh Gia Lai
|
2,405,000
|
Tiền mặt
|
17
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
132 Tôn Thất tùng
|
52,050,000
|
Tiền mặt
|
18
|
Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai
|
12 Trần Hưng Đạo
|
17,000,000
|
Tiền mặt
|
19
|
Trường THPT Pleiku Tỉnh Gia Lai
|
Tình Gia Lai
|
10,000,000
|
Tiền mặt
|
20
|
Công ty cổ phần Cà phê Gia Lai
|
97 Phạm Văn Đồng
|
6,600,000
|
Tiền mặt
|
21
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Ia Grai
|
Tỉnh Gia Lai
|
189,408,000
|
Tiền mặt
|
22
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Chư Prông
|
Tỉnh Gia Lai
|
120,099,000
|
Tiền mặt
|
23
|
Công đoàn cơ sở ngân hàng NN&PTNT
|
Tỉnh Gia Lai
|
5,000,000
|
Chuyển khoản
|
24
|
Đoàn Thị Thu Mẫn
|
TT DV đấu giá tài sản tỉnh Gia Lai
|
250,000
|
Chuyển khoản
|
25
|
Công ty Cao su huyện Chư Pah
|
Tỉnh Gia Lai
|
3,000,000
|
Chuyển khoản
|
26
|
CĐCS Tòa án nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Tỉnh Gia Lai
|
2,780,000
|
Chuyển khoản
|
27
|
Chi cục Kiểm Lâm tỉnh Gia Lai
|
Tỉnh Gia Lai
|
9,700,000
|
Chuyển khoản
|
28
|
Viện Kiểm soát nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03 Lý Thái Tổ
|
5,280,000
|
Tiền mặt
|
29
|
Hội quán văn nghệ Gia Lai - Guitar caphe
|
47 Lý Nam Đế
|
3,500,000
|
Tiền mặt
|
30
|
Đào Trọng giáp - Cục thi hành án tỉnh
|
Tỉnh Gia Lai
|
200,000
|
Tiền mặt
|
31
|
Trung tâm khuyến nông tỉnh Gia Lai
|
94 Phạm Văn Đồng
|
2,734,000
|
Tiền mặt
|
32
|
CĐ VP Sở xây dựng và các ngành XD tỉnh Gia Lai
|
Tỉnh Gia Lai
|
125,000,000
|
Tiền mặt
|
33
|
Cục văn thư lưu trữ tỉnh Gia Lai
|
Tỉnh Gia Lai
|
1,150,000
|
Tiền mặt
|
34
|
Hội CTĐ huyện Chư Păh
|
Tỉnh Gia Lai
|
80,751,000
|
Tiền mặt
|
35
|
Văn phòng Sở tư pháp
|
Tỉnh Gia Lai
|
8,000,000
|
Chuyển khoản
|
36
|
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Gia Lai
|
24 Quang Trung
|
5,700,000
|
Tiền mặt
|
37
|
Thanh tra tỉnh Gia Lai
|
04 Hai Bà Trưng
|
5,000,000
|
Tiền mặt
|
38
|
CĐCS Cty TNHH MTV KTCT Thủy lợi tỉnh GL
|
97A Phạm Văn Đồng
|
13,760,000
|
Tiền mặt
|
39
|
Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Gia Lai
|
17 Trần Hưng Đạo
|
4,810,000
|
Tiền mặt
|
40
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch tỉnh
|
17 Trần Hưng Đạo
|
10,810,000
|
Tiền mặt
|
41
|
CĐCS Sở công thương tỉnh Gia Lai
|
17 Trần Hưng Đạo
|
2,510,000
|
Tiền mặt
|
42
|
Hội CTĐ TP Pleiku
|
142 Trần Phú
|
223,068,000
|
Tiền mặt
|
43
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
Tỉnh Gia Lai
|
1,400,000
|
Chuyển khoản
|
44
|
Cty TNHH MTV Cao Su Mang Yang
|
Tỉnh Gia Lai
|
40,000,000
|
Chuyển khoản
|
45
|
Hội CTĐ huyện Đak Đoa
|
Tỉnh Gia Lai
|
163,647,000
|
Chuyển khoản
|
46
|
Hạt kiểm lâm huyện Đak Đoa
|
Tỉnh Gia Lai
|
1,600,000
|
Chuyển khoản
|
47
|
CĐ Sở khoa học và công nghệ Gia Lai
|
98B Phạm Văn Đồng
|
8,500,000
|
Tiền mặt
|
48
|
CĐ công ty CP dược - vật tư y tế Gia Lai
|
04 Quang Trung
|
1,380,000
|
Tiền mặt
|
49
|
Cán bộ, giáo viên trường Cao Đẵng sư phạm Gia Lai
|
126 Tôn Thất tùng
|
5,620,000
|
Tiền mặt
|
50
|
Sở Nội Vụ tỉnh Gia Lai
|
03 Hai Bà Trưng
|
8,060,000
|
Tiền mặt
|
51
|
Hạt kiểm lâm huyện Kbang
|
Tỉnh Gia Lai
|
5,000,000
|
Chuyển khoản
|
52
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Phú Thiện
|
Tỉnh Gia Lai
|
45,301,000
|
Chuyển khoản
|
53
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Đak Pơ
|
Tỉnh Gia Lai
|
22,554,000
|
Chuyển khoản
|
54
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Kông Chro
|
Tỉnh Gia Lai
|
50,045,000
|
Chuyển khoản
|
55
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Chư Sê
|
Tỉnh Gia Lai
|
70,698,000
|
Chuyển khoản
|
56
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Đức Cơ
|
Tỉnh Gia Lai
|
198,264,000
|
Tiền mặt
|
57
|
Hội Chữ thập đỏ thị xã An Khê
|
Tỉnh Gia Lai
|
139,603,835
|
Chuyển khoản
|
58
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Ia Pa
|
Tỉnh Gia Lai
|
44,370,000
|
Chuyển khoản
|
60
|
Không tên
|
Tỉnh Gia Lai
|
1,900,000
|
Chuyển khoản
|
61
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Krông Pa
|
Tỉnh Gia Lai
|
38,081,000
|
Tiền mặt
|
|
Tổng cộng
|
|
2,005,828,835
|
|
|
Tổng cộng số tiền bằng chữ: Hai tỷ không trăm linh năm triệu tám trăm hai mươi tám nghìn tám trăm ba mươi lăm đồng.
|
I. ỦNG HỘ HÀNG HÓA
STT
|
Tên/Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Tên hàng hóa
|
Đơn vị
tính
|
Số
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Kim Liên
|
86E Phạm Văn Đồng -Pleiku
|
Mì tôm
|
Thùng
|
20
|
|
|
|
Quần áo cũ
|
Thùng
|
1
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV Hưng Nga
|
Số 14,16,18 Lý Thái Tổ-Pleiku
|
Chăn mới
|
Cái
|
300
|
trị giá 45tr
|
3
|
Trường THPT Pleiku
|
163 Tô Vĩnh Diện - TP Pleiku
|
Mì tôm 24 thùng = 2,160,000đ
|
Thùng
|
24
|
Tổng trị giá
14,360,000đ
|
Sữa 10 thùng = 4,000,000đ
|
Thùng
|
10
|
Lương khô + Xúc xích = 500,000đ
|
Thùng
|
1
|
Nước 5 thùng = 250,000đ
|
Thùng
|
5
|
Sách lớp 6-11, 600 quyển = 3,000,000đ
|
Quyển
|
600
|
Vở trắng 690 quyển = 3,450,000đ
|
Quyển
|
690
|
Quần áo 1 bao tải = 1,000,000đ
|
Bao
|
1
|
4
|
Hội CTĐ huyện Ia Grai
|
Tỉnh Gia Lai
|
Mì tôm
|
Thùng
|
89
|
|
Gạo
|
Kg
|
905
|
|
Sữa các loại
|
Thùng
|
19
|
|
Dầu ăn 1lít/chai
|
Chai
|
29
|
|
Nước mắn Nam Ngư (800ml)
|
Chai
|
54
|
|
Bột ngọt Miwon (350g)
|
gói
|
12
|
|
Vở
|
Quyển
|
142
|
|
Nước suối
|
Thùng
|
16
|
|
Sách cũ các loại
|
Thùng
|
16
|
|
|
|
|
Quần áo cũ
|
Bao
|
2
|
|
5
|
Hội CTĐ huyện Đak Pơ
|
Tỉnh Gia Lai
|
Mì tôm 40 thùng
|
Thùng
|
40
|
|
Cháo gói
|
Thùng
|
2
|
|
Sữa 02 thùng
|
Thùng
|
2
|
|
Nước suối 5 thùng, 12 chai lớn
|
Thùng
|
5
|
|
Gạo 170 kg +138kg
|
Kg
|
308
|
|
Nước Sunlight 02 thùng 400g/chai
|
Chai
|
48
|
|
Bột giặt Aba 400g
|
Bì
|
64
|
|
Dầu gội Xmen dây
|
Dây
|
90
|
|
Kem đánh Răng 110g/hôp
|
Hộp
|
60
|
|
Xì dầu Thủy Ngư 13,5 lit/chai
|
Chai
|
30
|
|
Dầu ăn Olita (01 lít/chai)
|
Chai
|
36
|
|
Dầu ăn Trường An (1lit/chai)
|
Chai
|
14
|
|
Nước mắn 1lít/chai
|
Chai
|
2
|
|
Hạt nêm Cnor 4 gói (400gr)
|
gói
|
4
|
|
Hạt nêm 3 gói (350gr)
|
gói
|
3
|
|
Bột ngọt Aone (400gr)
|
gói
|
54
|
|
Cá hộp (146 hộp)
|
Hộp
|
146
|
|
6
|
Hội CTĐ huyện Chư Prông
|
Tỉnh Gia Lai
|
Mì tôm 24 thùng
|
Thùng
|
24
|
|
7
|
Hội CTĐ TP Pleiku
|
Tỉnh Gia Lai
|
Quần áo 1-3 bì lớn
|
Bao
|
3
|
|
Vở 433 quyển
|
Quyển
|
433
|
|
Sách giáo khoa các loại 258 cuốn
|
Quyển
|
258
|
|
Truyện tranh 20 cuốn
|
Cuốn
|
20
|
|
Mì tôm 170 thùng
|
Thùng
|
170
|
|
Cháo gói 3 thùng
|
Thùng
|
3
|
|
Sữa các loại 10 thùng
|
Thùng
|
10
|
|
Đồ khô, ba li 1 thùng
|
Thùng
|
1
|
|
Nước suối 20 thùng
|
Thùng
|
20
|
|
Bột canh 10 thùng
|
Thùng
|
10
|
|
8
|
Uy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Tỉnh Gia Lai
|
Gạo
|
Kg
|
1,120
|
|
Mì tôm
|
Thùng
|
89
|
|
Lương khô
|
Thùng
|
1
|
|
Hạt nêm Cnor 4 gói (400gr)
|
gói
|
31
|
|
Bột ngọt Aone (400gr)
|
gói
|
56
|
|
Nước mắn 1lit/chai 4 thùng
|
Chai
|
72
|
|
Sữa các loại
|
Thùng
|
6
|
|
Dầu ăn
|
Thùng
|
14
|
|
Nước suối
|
Thùng
|
15
|
|
Vở trắng
|
Quyển
|
15
|
|
Bút bi
|
Cây
|
10
|
|
áo ấm mới
|
Cái
|
100
|
|
Dầu gội
|
chai
|
4
|
|
Quần áo cũ
|
bao
|
|
|
9
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Đức Cơ
|
Tỉnh Gia Lai
|
Mì tôm các loại
|
Thùng
|
43
|
|
Sữa Fami
|
Thùng
|
5
|
|
Xúc xích (20 bì 23g/bì)
|
bì
|
20
|
|
Cháo gói gấu đỏ
|
Thùng
|
12
|
|
Băng vệ sinh
|
Thùng
|
1
|
|
Sách cũ các loại
|
Thùng
|
2
|
|
Gạo
|
kg
|
260
|
|
Quần áo cũ
|
Bao
|
40
|
|
10
|
Làng A - xã Gào tỉnh Gia Lai
|
Tỉnh Gia Lai
|
Gạo
|
Kg
|
300
|
|
11
|
UBMT tổ quốc Việt Nam huyện Chư Prông
|
Tỉnh Gia Lai
|
Gạo
|
Kg
|
280
|
|
Mì tôm
|
Thùng
|
5
|
|
Vở, sách cũ
|
Thùng
|
12
|
|
Quần áo cũ
|
Thùng
|
10
|
|
12
|
UBMT tổ quốc Việt Nam huyện Chư Păh
|
Tỉnh Gia Lai
|
Mì tôm
|
Thùng
|
165
|
|
Sữa các loại 10 thùng
|
Thùng
|
35
|
|
Nước mắn Nam Ngư (800ml)
|
Chai
|
32
|
|
Chăn mới
|
Bao
|
4
|
|
Gạo
|
Kg
|
280
|
|
Quần áo, sách vở các loại
|
Bao
|
15
|
|
13
|
UBMTTQ Thị xã Ayun Pa
|
Tỉnh Gia Lai
|
Gạo
|
Kg
|
730
|
|
Mì tôm
|
Thùng
|
144
|
|
Cặp sách
|
Cái
|
166
|
|
Thuốc
|
Thùng
|
2
|
|
Thịt hộp
|
Thùng
|
1
|
|
Bánh kẹo
|
Thùng
|
1
|
|
Nước lọc
|
Lốc
|
3
|
|
14
|
Hội CTĐ thị xã An Khê
|
Tỉnh Gia Lai
|
Mì tôm các loại
|
Thùng
|
77
|
|
Nước mắn
|
Chai
|
32
|
|
Dầu ăn
|
Chai
|
15
|
|
Xì dầu
|
Chai
|
24
|
|
Bột ngọt
|
gói
|
2
|
|
Bỉm
|
bì
|
2
|
|
giấy vệ sinh
|
Lốc
|
12
|
|
Nước uống
|
Lốc
|
90
|
6 Chai
|
Vở sách các loại
|
Thùng
|
12
|
|
15
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Đak Đoa
|
Tỉnh Gia Lai
|
Mì tôm các loại
|
Thùng
|
140
|
|
Sữa
|
Thùng
|
3
|
|
Gạo
|
Kg
|
90
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|